XEM LÁ SỐ
Năm sinh:
Tháng sinh:
Ngày sinh:
Giờ sinh:
LƯỢT TRUY CẬP
Thành viên đang online
:
Tổng truy cập
:

CÁC KIỂU KẾT HUYỆT TẠI VIỆT NAM

HUYỆT KẾT

12 KIỂU ĐẤT TẠI THƯỢNG PHÚC (THƯỜNG TÍN) – HÀ NỘI

Theo Tài liệu địa lý của Cao Biền

Thượng Phúc, sau đổi thành Thường Tín, Hà Nội có 12 kiểu đất kết huyệt tại các địa danh sau đây:

1. Nghiêm Xá (trước là Thượng Lộc)

2. Vô Lăng

3. Hạ Hồi

4. Dưỡng Hiền

5. Vạn Điểm

6. La Phù

7. Lưu Khê

8. Tử Dương

9. Cống Xuyên

10. Nhị Khê

11. Cổ Hiền

12. Thượng Phúc

Cụ thể các kiểu đất trên như sau:

9. Cống xuyên (1 huyệt chính, 2 huyệt bàng)

- Tại Cống Xuyên, Thượng phúc

- Mạch kết bình dương.

- Thủy tụ minh đường.

- Long Hổ tương xứng.

- Thế xuất khanh tướng, Khôi khoa.

- Phúc lộc lâu dài.

10. Nhị Khê (1 huyệt chính, 4 huyệt bàng)

- Tại Nhị Khê, Thượng Phúc

- Mạch kết bình dương.

- Sơn như ngư đại (núi như cá lớn).

- Thủy như loa tràng (nước như loa dài).

- Tam môn giới khí (3 thủy khẩu giới khí).

- Cửu khúc trụ đường (9 khúc nước trụ nơi minh đường)

- Tiền hô hậu ủng

- Hổ phục long tàng

- Thế xuất khanh tướng

- Quyền chưởng binh lang

- Hiềm sơn lai đoản mạch (hiềm vì sơn lai mạch ngắn).

- Ly biệt tha hương.

- Khủng bị hình thương (sợ bị hình thương – Đây là thế đất của Danh nhân Nguyễn Trãi, đệ nhất công thần triều Lê, cha là Phi Khanh bị bắt về Trung Quốc, con bị chu di Tam tộc).

11. Cổ Hiền (1 huyệt chính)

- Tại Cổ Hiền, Thượng Phúc.

- Huyệt định thiên nhiên

- Sơn như viên nhũ (núi như viên nhũ)

- Thủy tụ hồ uyên (nước tụ hồ sâu)

- Chủ nghênh, khách tựu (Huyệt nghinh, Án tựu)

- Long bàn hổ toàn.

- Khí tàng bát tướng.

- Mạch hội lưỡng biên (mạch hội 2 biên).

- Chân long tế nhận.

- Hậu trật cao thiên (sau lên chức thật cao)

- Chỉ hiềm khí tiết.

- Vị trí thập toàn (nên không được thập toàn, hoàn mỹ, có khiếm khuyết).

12. Thượng Phúc (1 huyệt chính, 2 huyệt bàng)

- Ấp danh Thượng Phúc, Thượng Phúc

- Hình thế tiếp tục

- Bình diện khai hình kim.

- Đường tâm tích ngọc (minh đường chứa nước).

- Hữu giang nhất loan (sông trái ôm cong).

- Tả su bài trục.

- Kế xuất nhi lang

- Thế xuất khoa mục.

- Hổ thủy trường lưu (Nước chảy dài bên Bạch hổ).

- Họa năng hoạt thức (Hoạt năng đoạt chức, có tật).

 

Nguồn Tả Ao Địa Lý Vi Sư Pháp

THFS Tổng hợp

 

BÀI VIẾT PHONG THỦY CÙNG CHUYÊN ĐỀ    

1. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P1   

2. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P2   

3. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P3  

 4. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P4   

5. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P5   

 

1. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P1   

2. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P2   

3. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P3  

4. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P4  

5. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P5  

5. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P6 

7. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P7 

8. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P8 

9. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P9 

10. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P10 

11. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P11 

12. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P12

 

01. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 1

02. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 2

03. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 3