HUYỆT - MỘ KẾT Ở VIỆT NAM
7 HUYỆT KẾT TẠI HUYỆN PHÚ XUYÊN, HÀ ĐÔNG (HÀ NỘI)
Những đất kết tại Huyện Phú Xuyên gồm có 7 Huyệt kết chính và 20 Huyệt kết bàng tại các Địa danh sau đây:
1. Hoàng Vân
2. Đào Xá
3. Tĩnh Phúc
4. Văn Trai
5. Cố Liêu
6. Bàn Thạch
7. Lương Xá.
Cụ thể:
5. Cố Liêu phong (1 Huyệt chính và 1 Huyệt bàng)
- Huyệt kết tại Cố Liêu, Phú Xuyên, Hà Đông.
- Mạch kết phong yêu (Huyệt kết nơi lưng ong).
- Nhất đoạn nhất tục (Một đứt và một liền).
- Nhất đê nhất cao (Kim loan võ mạch).
- Bách nhạn phi mao (Như chim Nhạn bay cao).
- Quần sơn hoàn trĩ (Nhiều núi ôm phía trước huyệt).
- Chúng thủy hợp lưu (Nhiều dòng thủy chảy hợp lại).
- Huyệt tại trung cấp.
- Thế xuất anh hào.
- Vị liệt khanh tướng.
- Phú quý đặc ưu.
6. Bàn Thạch phong (1 Huyệt chính, 4 Huyệt bàng)
- Đất kết tại Bàn Thạch, Phú Xuyên, Hà Đông.
- Hình thế liên châu.
- Sơn chỉ thủy tụ (Mạch núi ngừng và nước tụ lại).
- Hổ bão long loan (Tay hổ cong ôm vòng sang tay long).
- Du ngư hý huyệt (Huyệt trường như cá bơi dưới trăng).
- Huyệt tại kỳ gian (Vị trí huyệt kết tại đây).
- Thời sinh Tể tướng (Sinh người làm tới chức Tể tướng một thời).
- Vị cực triều ban (Là chức quan cao nhất trong triều đình).
- Bàng hữu quái huyệt.
- Thiên sơn tại đoàn.
- Nữ phát Phi Hậu (Phát Phi tần, Hoàng hậu).
- Giai lão đồng hoan (Già trẻ Phi, Hậu).
- Nam vinh, Nữ quý.
- Phúc thọ bình an.
7. Lương Xá phong (1 Huyệt chính, 4 Huyệt bàng)
- Đất kết tại Lương Xá, Phú Xuyên, Hà Đông.
- Long hổ hồi uyên (Long hổ về vực).
- Long bàn nhi củng (Quần long xoay quanh).
- Hổ cứ nhi toàn.
- Sơn loan liệt liệt (Núi cong hàng hàng lớp lớp).
- Thủy tụ sàn sàn.
- Hình thế tương ứng.
- Khách chủ tương liên (Huyệt và án tương liên, trung chính).
- Huyệt tại trung nhũ (Huyệt kết tại chính giữa nhũ).
- Thế xuất khôi nguyên (Trạng nguyên, Tiến sĩ, Khoa bảng).
- Đời đời phú quý.
- Lộc vị cao thiên (Được thụ hưởng nhiều lộc trời ban cho).
(Hết)
Nguồn: Phong thủy Nam Việt tổng hợp
BÀI VIẾT PHONG THỦY CÙNG CHUYÊN ĐỀ
1. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P1
2. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P2
3. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P3
4. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P4
5. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P5
6. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P1
7. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P2
8. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P3
9. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P4
10. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P5
11. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P13
12. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P14
13. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P15
14. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P16
15. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P17
01. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 1
02. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 2
03. Các huyệt kết tại Việt Nam - Phần 3