XEM LÁ SỐ
Năm sinh:
Tháng sinh:
Ngày sinh:
Giờ sinh:
LƯỢT TRUY CẬP
Thành viên đang online
:
Tổng truy cập
:

ÂM TRẠCH - LẬP HƯỚNG THEO THỦY - P1

12 CUNG TRƯỜNG SINH.

Nguyên tắc lập hướng theo Thủy khẩu ta có công thức nhất định là :

1/ Tùy theo Thủy đảo tả hay đảo hữu mà ta lập hướng.

2/ Tùy theo xuất ra : Mộ, Tuyệt hay Thai.

Công thức sau áp dụng cho cả tứ đại Thủy cục : Kim – Mộc – Thủy – Hỏa cục.

1. THỦY RA MỘ :

1/Hữu Thủy đảo tả lập 2 Hướng:·

Trường sinh : Còn gọi là “ Vượng khứ nghinh sinh “, Ngọc đới triều yêu, chính Sinh Hướng.·        

Tuyệt Hướng : Còn gọi là “ Tuyệt xứ phùng sinh “, Tá khố tiêu Thủy. Tự sinh hướng.

2/ Tả Thủy đảo hữu, lập 2 Hướng :·        

Đế vượng Hướng : Còn gọi là “ Sinh lai hội vượng “, chính vượng Hướng.·        

Tử Hướng : Còn gọi là “ Hóa tử vi Vượng”, tá khố tiêu Thủy, Tự vượng Hướng.

2. THỦY RA TUYỆT.

1/Hữu Thủy đảo tả lập 1 Hướng:

Hướng Dưỡng : Còn gọi là “ Quý nhân lộc mã thượng ngự giai “ , chính là Dưỡng Hướng.

2/ Tả Thủy đảo hữu, lập 1 Hướng :

Hướng Mộ : Còn gọi là “ Đế vượng quy Tuyệt”, cứu bần thủy pháp, chính Mộ Hướng. 

3. THỦY RA THAI.

1/ Hữu Thủy đảo tả lập 1 Hướng: 

Hướng Mộc Dục: Gọi là Mộc dục tiêu Thủy hay Lộc tồn lưu tận bội Kim ngư.

2/ Tả Thủy đảo hữu, lập 1 Hướng:

Lập hướng Tuyệt : Còn gọi là Lộc tồn tiêu Thủy, Cứu bần Thủy pháp.

Ngoài ra còn có thể lập được 2 Hướng bán cát bán hung là :

Lập Hướng Thai và lập hướng Suy.

Xét về Thủy pháp của Triệu Cửu Phong trong Địa lý ngũ quyết, Địa lý chánh tông, Địa lý tuyết tâm đều cùng chung một phương pháp là khởi Trường sinh tại:

Dần cho Hỏa cục.·        

Thân cho Thủy cục.·        

Tị cho Kim cục.·        

Hợi cho Mộc cục.·        

Tất cả đều đi Thuận. Long khởi Trường sinh tại : Tý – Ngọ - Mão – Dậu thì đi nghịch.

Luận 12 cung Trường sinh tùy thuộc hoàn toàn vào Thủy khẩu, xê dịch Thủy khẩu là hoàn toàn thay đổi dự đoán cát hung.

 

Nguồn THFS tổng hợp (Trích tài liệu Võ Văn Ba)

 

BÀI VIẾT PHONG THỦY CÙNG CHUYÊN ĐỀ

 

1. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P1

2. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P2

3. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P3

4. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P4

5. Âm trạch - Lập hướng theo thủy - P5

6. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P1

7. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P2

8. Âm trạch - Lập hướng theo Long - P3