XEM LÁ SỐ
Năm sinh:
Tháng sinh:
Ngày sinh:
Giờ sinh:
LƯỢT TRUY CẬP
Thành viên đang online
:
Tổng truy cập
:

BÍ QUYẾT TÍNH 24 KHÍ

BÍ QUYẾT TÍNH 24 KHÍ

Muốn tìm khi tiết sang năm sau, nên theo khí tiết năm nay suy tính thêm 5 ngày, 3 giờ, khấu trừ đi 1 khắc lại gia vào 5 phân, là tiết năm tới.

Giả như năm nay, ngày Giáp Tý, giờ Sửu, giữa khắc đầu 3 phân là Lập xuân, gia vào 5 ngày, là ngày Kỷ Tị, gia vào giờ Sửu 3 giờ, đó là giờ Thìn giữa khắc đầu, khấu trừ đi 1 khắc, ấy là 3 khắc đầu, gia vào 5 phân là 8 phân, thì biết giờ Thìn, ngày Kỷ Tị năm tới, 3 khắc đầu, 8 phân là Lập xuân. Các tiết khí kia y theo đây suy tính, không sai mảy may.

Một giờ có 8 khắc (4 khắc trên là đầu khắc đầu, đến 1 khắc đầu, 2 khắc đầu, 3 khắc đầu, 4 khắc dưới là giữa khắc đầu, đến giữa 1 khắc, giữa 2 khắc, giữa 3 khắc), một khắc có 15 phân, như số phân có 15 phân, thì tính thêm 1 khắc, nếu khí tiết tiếp giao nhau, vốn ở đầu khắc đầu, cũng cứ tính làm 1 giờ trước (như đầu khắc khắc đầu giờ Hợi thì cứ tính theo giờ Tuất) gia thêm 2 giờ, nếu ở khắc đầu 1, khắc đầu 2 trở xuống 7 khắc, đều như 3 giờ. Phàm khi tính khí tiết giao tiếp nhau là giờ Tý, nên xem 4 khắc trên và 4 khắc dưới, như giao tiếp ở 4 khắc trên, cứ thuộc về ngày hôm trước, cước chú là giờ Tý đêm, nên giao tiếp ở 4 khắc dưới thì thuộc cước chú ngày hôm nay, cho nên không cước chú chứ đêm. Giả như giờ Tý ngày mồng 2, giao tiếp ở 4 khắc trên, thì là giờ Tý đến mồng một. 

SUY TÍNH NGÀY GIỜ 24 KHÍ CÁCH NGÀY ĐÔNG CHÍ 

TT

Tiết khí

Số ngày

Số giờ

Số khắc

Số phân

01

Tiểu hàn

14

8

01

13

02

Đại hàn

29

05

01

02

03

Lập xuân

44

02

02

11

04

Lập hạ

135

-

02

12

05

Tiểu mãn

150

07

01

06

06

Mang chủng

166

03

-

01

07

Bạch lộ

260

02

02

10

08

Thu phân

275

06

05

01

09

Hàn lộ

290

09

03

08

10

Vũ thủy

39

-

03

10

11

Kinh trập

73

11

06

04

12

Xuân phân

89

-

04

07

13

Thanh minh

104

02

07

06

14

Cốc vũ

119

06

07

03

15

Hạ chí

181

11

04

09

16

Tiểu thử

199

08

03

07

17

Đại thử

213

05

-

03

18

Lập thu

229

01

01

02

19

Xử thử

244

08

02

04

20

Sương giáng

305

10

05

03

21

Lập đông

320

10

02

02

22

Tiểu tuyết

335

08

06

03

23

Đại tuyết

350

06

01

06

24

Đông chí

365

02

07

05

Xét đây là tích số của 24 tiết khí. Giả như giờ Mão, ngày Quý Sửu, giữa 3 khắc 7 phân là Đông chí, thêm 181 ngày 11 giờ 4 khắc 0 phân, là ngày Ất Mão, giữa giờ Mão khắc đầu 1 phân, tức là ngày giờ tiết Hạ Chí năm tới. Tiết khi khác theo đây.

BÍ QUYẾT TÍNH ĐỘ ĐI QUA CUNG CỦA THẤT CHÍNH VÀ TỨ DƯ

Tám mươi năm trước bàn độ đi của sao Hỏa. Nguyệt Bột 63 năm. Kim Tinh 9 năm, sao Thổ 60 năm, sao Khí 29 năm, sao Thủy 66 năm, sao La, Kế 94 năm, 84 năm gia vào sao Mộc Đức, Thái Dương rõ ràng 20 năm.

Đây là bàn 11 sao trong đại chu niên, còn lịch vị lai, đều y phép đây tính.

Thủy tinh, Kim hữu dụng 47 năm, lịch cũ suy tính, hữu dụng 66 năm, 2 sao La, Kế, nay lịch nhà Đại Thanh Khảo Chính sao La đổi ngôi sao Kế, sao Kế đổi ngôi sao La.

Nguồn: Trọng Hậu Feng Shui tổng hợp

 

 

THAM KHẢO THÊM: 

01 - Huyền không Lục Pháp 

02 - Thư hùng phối âm dương  

 

THAM KHẢO BÀI VIẾT HAY  

1. CÀI MỆNH CHO NGƯỜI KHUYẾT THỦY  

2. PHƯƠNG PHÁP CẢI VẬN CHO NGƯƠI KHUYẾT KIM  

3. XEM LÁ SỐ CAO CẤP  

4. XEM LÁ SỐ TỬ VI - LUẬN SAO HOA CÁI  

5. PHONG THỦY PHÒNG NGỦ CHO CON  

6. TÍNH BẬC CẦU THANG CHUẨN PHONG THỦY  

 

BÀI VIẾT NHIỀU NGƯỜI ĐỌC NHẤT  

1. DỊCH VỤ XEM NGÀY KẾT HÔN CÁT TƯỜNG   

2. SƯ TỬ ĐÁ - NHỮNG CHÚ Ý KHI BÀY TRÍ   

3. CÁCH XEM HƯỚNG NHÀ CHUNG CƯ   

4. CÁCH TÍNH SỐ BẬC CẦU THANG THEO VÒNG TRƯỜNG SINH   

5. PHƯƠNG VỊ TỐT NHẤT CỦA BAN CÔNG   

6. NHỮNG KIÊNG KỴ KHI BỐ TRÍ BAN THỜ